Characters remaining: 500/500
Translation

nho nhã

Academic
Friendly

Từ "nho nhã" trong tiếng Việt có nghĩamột người có vẻ ngoài, cách cư xử hoặc phong thái lịch sự, tao nhã, thường được coi học thức. Từ này thường dùng để miêu tả những người cách sống văn minh, lịch thiệp khả năng giao tiếp tốt.

Định nghĩa:
  • Nho nhã: từ miêu tả một người phong cách hoặc cách sống thanh lịch, lịch sự, thường đi kèm với sự hiểu biết học thức. Người nho nhã thường cách cư xử nhẹ nhàng, tế nhị biết cách tôn trọng người khác.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Anh ấy một người nho nhã, luôn biết cách cư xử đúng mực trong mọi tình huống."
    • " giáo của tôi rất nho nhã, luôn lắng nghe chia sẻ với học sinh."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Một người nho nhã không chỉ thể hiện qua cách ăn mặc còn qua cách họ giao tiếp với người khác."
    • "Trong xã hội hiện đại, việc giữ gìn sự nho nhã tôn trọng lẫn nhau rất quan trọng để xây dựng mối quan hệ tốt."
Biến thể từ liên quan:
  • Nho nhã thường không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm như "phong cách nho nhã", "cách sống nho nhã".
  • Từ gần giống: "lịch sự", "thanh lịch", "tế nhị".
  • Từ đồng nghĩa: "nhã nhặn", "tử tế".
Chú ý:
  • Nho nhã có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy theo ngữ cảnh. dụ, một người nho nhã có thể không chỉ người cách cư xử tốt còn người kiến thức rộng hiểu biết về văn hóa.
  • Khác với từ "lịch sự", từ "nho nhã" thường mang ý nghĩa sâu sắc hơn, không chỉ cách cư xử bề ngoài còn phản ánh được phẩm chất bên trong của con người.
  1. Có vẻ con người học thức.

Comments and discussion on the word "nho nhã"